Thông tư trong tiếng anh là gì?

THÔNG TƯ TIẾNG ANH LÀ GÌ?

Tiếng anh hiện đang có một vai trò ngày càng quan trọng trong cuộc sống mỗi chúng ta. Vì vậy mà việc nắm rõ nghĩa của các từ trong tiếng anh thực sự rất quan trọng để ứng dụng vào học tập và cuộc sống.

Trong phạm vi bài viết này chúng tôi sẽ giải thích nghĩa thông tư tiếng anh là gì? Cách dùng và những từ tương ứng với thông tư trong tiếng anh qua các ví dụ cụ thể.

I. Thông tư là gì?

Thông tư là văn bản được dùng để giải thích và hướng dẫn việc thực hiện các văn bản của Nhà nước đã ban hành và thuộc phạm vi quản lí của một ngành cụ thể. Hay có thể hiểu một cách đơn giản, thông tư được sử dụng để hướng dẫn văn bản là nghị định do cấp có thẩm quyền là bộ trưởng thực hiện kí ban hành.

Hiện tại, căn cứ theo quy định tại Luật ban hành văn bản qui phạm pháp luật 2015. Thông tư bao gồm:

  • Thông tư của chánh tòa án nhân dân tối cao được ban hành để thực hiện việc quản lí các tòa án nhân dân, tòa án quân sự về hoạt động tổ chức. Và các vấn đề được luật tổ chức tòa án nhân dân và luật khác có liên quan.
  • Thông tư của viện trưởng viện kiểm sát nhân dân được ban hành để qui định các vấn đề được giao bởi Luật tổ chức viện kiểm sát nhân dân và những luật khác có liên quan.
  • Thông tư của bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ được ban hành nhằm chi tiết những điều. khoản, những điểm được giao trong luật, nghị quyết và pháp lệnh của ban thường vụ quốc hội, nghị quyết của quốc hội,…
  • Thông tư liên tịch giữa viện trưởng viện kiểm sát nhân dân tối cao với chánh án tòa án nhân dân tối cao; thông tư liên tịch giữa bộ trưởng, viện trưởng viện kiểm sát nhân dân tối cao, thủ trưởng cơ quan ngang bộ với chánh án tòa án nhân dân tối cao.

Như vậy, chúng ta đã hiểu định nghĩa thông tư theo qui định của pháp luật hiện hành. Ở phần tiếp theo chúng ta hãy cùng tìm hiểu “thông tư tiếng anh là gì?”

II. Thông tư tiếng anh là gì?

Thông tư trong tiếng anh là Circulars.

Có thể hiểu thông tư trong tiếng anh là:

Circular is a document to explain and guide the implementation of state documents issued and under the management of a certain industry.

Or simply understood, the circular used to guide documents is a Decree signed by the competent authority of the ministry or minister.

III. Danh mục những từ khác liên quan đến thông tư trong tiếng anh:

Dưới đây là danh mục những từ khác có liên quan đến thông tư trong tiếng anh bạn có thể tham khảo:

  • Luật: Law
  • Nghị quyết: Resolution
  • Quyết định: Decision
  • Công văn: Documentary
  • Văn bản qui phạm pháp luật: Legal documents
  • Nghị định hướng dẫn: Decree guide

IV. Ví dụ về cách sử dụng từ thông tư tiếng anh:

Để biết rõ hơn về cách sử dụng của từ thông tư trong tiếng anh như thế nào trên thực tế, có thể tham khảo một số ví dụ dưới đây:

Ví dụ 1:

Việc tiến hành xây dựng, ban hành các Thông tư được quy định cụ thể tại Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (The construction and issuance of Circulars are specified in the Law on the Promulgation of Legal Documents 2015).

Ví dụ 2:

Thông tư có thể bao gồm: Thông tư do một bộ ngành thực hiện ban hành và Thông tư liên tịch do hai hay nhiều bộ, ngành cơ quan thực hiện ban hành (Circulars may include: Circulars promulgated by a ministry or joint circular promulgated by two or more ministries or branches).

 

GLaw Vietnam

Chúng tôi cung cấp dịch vụ Tư vấn luật, Tư vấn đầu tư nước ngoài, Tư vấn pháp lý cho doanh nghiệp Việt Nam và doanh nghiệp có vốn nước ngoài tại Việt Nam.

Thành lập công ty có vốn đầu tư nước ngoài
Thành lập công ty, thành lập doanh nghiệp Việt Nam
Làm giấy phép kinh doanh

Hotline: 0945 929 727
Email: [email protected]